Chương trình TNTT tháng 10
Nhằm mục đích để các phòng thí nghiệm có cơ hội tự xem xét đánh giá năng lực,độ chính xác,độ tin cậy của kết quả thử nghiệm,VinaLAB tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo,so sánh liên phòng với sự tham gia của nhiều phòng thí nghiệm tại Việt Nam và quốc tế.
VinaLAB dự kiến tổ chức các chương trìnhThử nghiệm thành thạo ,So sánh liên phòng trong các lĩnh vực Hóa học,Sinh học,Cơ,Điện,Vật liệu xây dựng trong năm 2022 như sau:
Lưu ý:
Vui lòng bấm chọn vào"Tên chương trình "để biết thêm chi tiết. Phí tham dự đã bao gồmPhí gửi mẫu vàThuế Giá trị gia tăng(VAT) Đối với các PTN đã đăng ký tham gia và có nhu cầu mua thêm mẫu TNTT,vui lòng liên hệ với Ban tổ chức để được báo giá cụ thể. Trong trường hợp các PTN áp dụng các phương pháp thử khác so với yêu cầu,vui lòng liên hệ với Ban tổ chức trước khi đăng ký. (*)Chương trình/chỉ tiêu đã được công nhận phù hợp chuẩn mực quốc tếISO/IEC 17043:2010 Tải phiếu đăng ký tại đây:
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2022 LĨNH VỰC:HÓA HỌC VÀ SINH HỌC
STT
Mã số
Tên chương trình
Lĩnh vực
Ghi chú
Phí tham dự
Tham gia
1
VPT.1.5.22.196
VPT.1.5.22.196: Chất lượng nước sạch và nước ăn uống
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
2
VPT.1.5.22.201
VPT.1.5.22.201: Các chất ô nhiễm Hydrocacbua thơm trong nước sạch và nước ăn uống
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
3
VPT.1.5.22.202
VPT.1.5.22.202: Chất lượng nước và nước thải
Hóa học
Tháng 10
250,000
4
VPT.1.5.22.206
VPT.1.5.22.206: Anion trong nước và nước thải
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
5
VPT.1.5.22.209
VPT.1.5.22.209: Các chất ô nhiễm trong nước và nước thải
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
6
VPT.1.5.22.210
VPT.1.5.22.210: Kim loại nặng trong đất
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
7
VPT.1.5.22.215
VPT.1.5.22.215: Chất lượng không khí xung quanh
Hóa học
Tháng 10
3,000,000
8
VPT.1.5.22.220
VPT.1.5.22.220: Chỉ tiêu chất lượng chính
Hóa học
Tháng 10
2,000,000
9
VPT.1.5.22.225
VPT.1.5.22.225: Các chỉ tiêu trong phân bón
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
10
VPT.1.5.22.230
VPT.1.5.22.230: Chỉ tiêu chất lượng chính
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
11
VPT.1.5.22.233
VPT.1.5.22.233: Chỉ tiêu hóa học
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
12
VPT.1.5.22.236
VPT.1.5.22.236: Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Hóa học
Tháng 10
1,500,000
13
VPT.1.5.22.238
VPT.1.5.22.238: Các chỉ tiêu hóa học của đồ uống có cồn
Hóa học
Tháng 10
2,000,000
14
VPT.1.5.22.241
VPT.1.5.22.241: Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Hóa học
Tháng 10
1,500,000
15
VPT.1.5.22.245
VPT.1.5.22.245: Độc tố vi nấm
Hóa học
Tháng 10
1,500,000
16
VPT.1.5.22.246
VPT.1.5.22.246: Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ thủy tinh tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Hóa học
Tháng 10
1,500,000
17
VPT.1.5.22.248
VPT.1.5.22.248: Các chỉ tiêu hóa học
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
18
VPT.1.5.22.252
VPT.1.5.22.252: Các thành phần khoáng và khác
Hóa học
Tháng 10
3,000,000
19
VPT.1.5.22.255
VPT.1.5.22.255: Thành phần và các chỉ tiêu chất lượng khác
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
20
VPT.1.6.22.257
VPT.1.6.22.257: Vi sinh trong nước giếng, nước máy, nước sản xuất
Sinh học
Tháng 10
3,000,000
21
VPT.1.5.22.260
VPT.1.5.22.260: Các chỉ tiêu chất lượng
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
22
VPT.1.6.22.261
VPT.1.6.22.261: Vi sinh trong nước thải Y tế
Sinh học
Tháng 10
3,000,000
23
VPT.1.6.22.262
VPT.1.6.22.262: Vi sinh trong phân bón
Sinh học
Tháng 10
3,000,000
24
VPT.1.5.22.267
VPT.1.5.22.267: Các chỉ tiêu chất lượng
Hóa học
Tháng 10
2,000,000
25
VPT.1.6.22.269
VPT.1.6.22.269: Định tính Listeria monocytogenes trong sữa
Sinh học
Tháng 10
2,000,000
26
VPT.1.5.22.272
VPT.1.5.22.272: Chỉ tiêu chất lượng
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
27
VPT.1.5.22.279
VPT.1.5.22.279: Chỉ tiêu chất lượng chính
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
28
VPT.1.5.22.291
VPT.1.5.22.291: Chỉ tiêu chất lượng
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
29
VPT.1.5.22.295
VPT.1.5.22.295: Chỉ tiêu lý hóa
Hóa học
Tháng 10
2,500,000
Đăng ký