Chương trình TNTT tháng 09
Nhằm mục đích để các phòng thí nghiệm có cơ hội tự xem xét đánh giá năng lực,độ chính xác,độ tin cậy của kết quả thử nghiệm,VinaLAB tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo,so sánh liên phòng với sự tham gia của nhiều phòng thí nghiệm tại Việt Nam và quốc tế.
VinaLAB dự kiến tổ chức các chương trìnhThử nghiệm thành thạo ,So sánh liên phòng trong các lĩnh vực Hóa học,Sinh học,Cơ,Điện,Vật liệu xây dựng trong năm 2022 như sau:
Lưu ý:
Vui lòng bấm chọn vào"Tên chương trình "để biết thêm chi tiết. Phí tham dự đã bao gồmPhí gửi mẫu vàThuế Giá trị gia tăng(VAT) Đối với các PTN đã đăng ký tham gia và có nhu cầu mua thêm mẫu TNTT,vui lòng liên hệ với Ban tổ chức để được báo giá cụ thể. Trong trường hợp các PTN áp dụng các phương pháp thử khác so với yêu cầu,vui lòng liên hệ với Ban tổ chức trước khi đăng ký. (*)Chương trình/chỉ tiêu đã được công nhận phù hợp chuẩn mực quốc tếISO/IEC 17043:2010 Tải phiếu đăng ký tại đây:
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2022 LĨNH VỰC:HÓA HỌC VÀ SINH HỌC
STT
Mã số
Tên chương trình
Lĩnh vực
Ghi chú
Phí tham dự
Tham gia
1
VPT.1.5.22.199
VPT.1.5.22.199: Anion trong nước sạch và nước ăn uống
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
2
VPT.1.5.22.207
VPT.1.5.22.207: Tạp nhiễm hữu cơ trong nước và nước thải
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
3
VPT.1.5.22.213
VPT.1.5.22.213: CN, Phenol, Tổng dầu trong bùn thải
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
4
VPT.1.5.22.218
VPT.1.5.22.218: Chỉ tiêu chất lượng chính
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
5
VPT.1.5.22.223
VPT.1.5.22.223: Chỉ tiêu chất lượng chính
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
6
VPT.1.5.22.228
VPT.1.5.22.228: Chỉ tiêu an toàn
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
7
VPT.1.5.22.230
VPT.1.5.22.230: Các chất nhiễm bẩn, và dư lượng SO2
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
8
VPT.1.5.22.231
VPT.1.5.22.231: Các chỉ tiêu kim loại
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
9
VPT.1.5.22.234
VPT.1.5.22.234: Chỉ tiêu kim loại trong gạo
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
10
VPT.1.5.22.236
VPT.1.5.22.236: Chỉ tiêu yêu cầu đối với cồn thực phẩm
Hóa học
Tháng 09
3,000,000
11
VPT.1.5.22.239
VPT.1.5.22.239: Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Hóa học
Tháng 09
1,500,000
12
VPT.1.5.22.241
VPT.1.5.22.241: Các chỉ tiêu lý - hóa
Hóa học
Tháng 09
25,000,000
13
VPT.1.5.22.243
VPT.1.5.22.243: Các chỉ tiêu kim loại
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
14
VPT.1.5.22.244
VPT.1.5.22.244: Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ thủy tinh tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Hóa học
Tháng 09
1,500,000
15
VPT.1.5.22.246
VPT.1.5.22.246: Các chỉ tiêu chất lượng
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
16
VPT.1.5.22.249
VPT.1.5.22.249: Các chỉ tiêu kim loại nặng
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
17
VPT.1.5.22.249
VPT.1.5.22.249: Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bi cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Hóa học
Tháng 09
3,000,000
18
VPT.1.5.22.251
VPT.1.5.22.251: Thành phần béo
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
19
VPT.1.5.22.253
VPT.1.5.22.253: Các Vitamin
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
20
VPT.1.6.22.255
VPT.1.6.22.255: Vi sinh trong nước uống
Sinh học
Tháng 09
3,000,000
21
VPT.1.5.22.256
VPT.1.5.22.256: Chỉ tiêu chất lượng khác
Hóa học
Tháng 09
1,500,000
22
VPT.1.5.22.258
VPT.1.5.22.258: Kim loại nặng trong dầu
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
23
VPT.1.6.22.259
VPT.1.6.22.259: Vi sinh trong nước và nước thải
Sinh học
Tháng 09
3,000,000
24
VPT.1.5.22.263
VPT.1.5.22.263: Các chỉ tiêu chất lượng
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
25
VPT.1.6.22.264
VPT.1.6.22.264: Định tính Salmonella trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
Sinh học
Tháng 09
2,000,000
26
VPT.1.5.22.265
VPT.1.5.22.265: Các chỉ tiêu kim loại nặng
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
27
VPT.1.5.22.268
VPT.1.5.22.268: Các chỉ tiêu hóa lý
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
28
VPT.1.6.22.270
VPT.1.6.22.270: Phân tích nấm men trong bia
Sinh học
Tháng 09
3,000,000
29
VPT.1.5.22.275
VPT.1.5.22.275: Kim loại nặng
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
30
VPT.1.5.22.282
VPT.1.5.22.282: Chỉ tiêu chất lượng
Hóa học
Tháng 09
2,000,000
31
VPT.1.5.22.293
VPT.1.5.22.293: Chỉ tiêu lý hóa
Hóa học
Tháng 09
2,500,000
Đăng ký