GIỚI THIỆU CÁC KHÓA ĐÀO TẠO
I. Kỹ thuật phân tích:
II. Đối tượng phân tích:
III. Quản lý phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm:
IV. Các khóa đào tạo khác:
DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2016
Thời gian |
STT |
Tên khóa đào tạo |
Số ngày |
Giảng viên chính |
Học phí (triệu)/hv |
THÁNG 1 |
1 |
Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích |
4 |
ThS. Nguyễn Văn Tâm |
2,5 |
2 |
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ |
3 |
KS. Lý Văn Đàn |
2,0 |
|
THÁNG 3 |
3 |
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh |
3 |
ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng |
2,0 |
4 |
Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải |
5 |
ThS. Nguyễn Thành Vinh ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
|
5 |
Tiêu chuẩn ISO 15189:2012 – Phòng xét nghiệm y tế: các yêu cầu về chất lượng và năng lực |
3 |
KS. Lý Văn Đàn |
2,0 |
|
6 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích thí nghiệm và hiệu chuẩn cân trong phòng thí nghiệm |
4 |
ThS. Nguyễn Đăng Huy |
3,0 |
|
7 |
Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh |
3 |
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn TS. Nguyễn Ngọc Vinh |
2,5 |
|
THÁNG 4 |
8 |
Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón |
5 |
ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
9 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải |
5 |
ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng |
3,5 |
|
10 |
Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm |
3 |
KS. Lý Văn Đàn |
2,0 |
|
11 |
Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường |
5 |
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn TS. Phạm Thị Ánh |
3,5 |
|
THÁNG 5 |
12 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt độ và nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
4 |
ThS. Nguyễn Đăng Huy |
3,0 |
13 |
Hướng dẫn vận hành và quản lý hệ thống xử lý nước thải |
3 |
TS. Tô Văn Hưng |
2,5 |
|
14 |
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng. |
4 |
TS. Nguyễn Văn Đông ThS. Nguyễn Văn Tâm |
2,5 |
|
15 |
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất |
3 |
ThS. Nguyễn Thành Vinh KS. Trần Lê Quốc Phong |
2,5 |
|
16 |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường |
5 |
TS. Nguyễn Văn Đông ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
|
THÁNG 6 |
17 |
An toàn hóa chất trong kinh doanh, sản xuất và sử dụng trong phòng thí nghiệm |
2 |
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn TS. Nguyễn Ngọc Vinh |
1,8 |
18 |
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học |
4 |
ThS. Nguyễn Văn Tâm |
2,5 |
|
19 |
Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng |
5 |
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn TS. Phạm Thị Ánh |
3,5 |
|
20 |
Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm |
5 |
TS. Diệp Ngọc Sương ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
|
21 |
Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm |
4 |
ThS. Nguyễn Đăng Huy |
2,5 |
|
THÁNG 7 |
22 |
Kỹ thuật ELISA - Ứng dụng trong kiểm tra chất lượng nông sản, thủy hải sản, thực phẩm chế biến |
3 |
CN. Trần Thanh Bình |
2,5 |
23 |
Hiệu chuẩn các tủ nhiệt trong phòng thí nghiệm (tủ đông, tủ lạnh, tủ ấm, lò nung, bể nhiệt và bếp nhiệt) |
4 |
ThS. Nguyễn Đăng Huy |
3,0 |
|
24 |
Phân tích các thành phần chất lượng ngũ cốc, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi |
5 |
TS. Diệp Ngọc Sương ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
|
25 |
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ |
3 |
KS. Lý Văn Đàn |
2,0 |
|
THÁNG 8 |
26 |
Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích |
4 |
ThS. Nguyễn Văn Tâm |
2,5 |
27 |
Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải |
5 |
ThS. Nguyễn Thành Vinh ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
|
28 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nông sản, thực phẩm và thủy hải sản |
5 |
ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng |
3,5 |
|
29 |
Phân tích chất lượng phân bón và đất |
5 |
ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
|
30 |
Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm |
3 |
KS. Lý Văn Đàn |
2,0 |
|
THÁNG 9 |
31 |
Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế |
3 |
ThS. Nguyễn Đăng Huy |
2,5 |
32 |
Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón |
5 |
ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
|
33 |
Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường |
5 |
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn TS. Phạm Thị Ánh |
3,5 |
|
34 |
Tiêu chuẩn ISO 15189:2012 – Phòng xét nghiệm y tế: các yêu cầu về chất lượng và năng lực |
3 |
KS. Lý Văn Đàn |
2,0 |
|
THÁNG 10 |
35 |
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng. |
4 |
TS. Nguyễn Văn Đông ThS. Nguyễn Văn Tâm |
2,5 |
36 |
Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh |
3 |
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn TS. Nguyễn Ngọc Vinh |
2,5 |
|
37 |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
|
5 |
TS. Nguyễn Văn Đông ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
|
38 |
Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV |
5 |
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn TS. Phạm Thị Ánh |
3,5 |
|
THÁNG 11 |
39 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục, tổng chất rắn hòa tan trong nước |
5 |
ThS. Nguyễn Đăng Huy |
3,5 |
40 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải |
5 |
ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng |
3,5 |
|
41 |
Đảm bảo kết quả thử nghiệm lĩnh vực hóa học và vi sinh |
4 |
ThS. Nguyễn Văn Tâm ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng |
2,5 |
|
42 |
Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường |
5 |
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn TS. Phạm Thị Ánh |
3,5 |
|
THÁNG 12
|
43 |
Phân tích các thành phần chất lượng ngũ cốc, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi |
5 |
TS. Diệp Ngọc Sương ThS. Nguyễn Văn Tâm |
3,5 |
44 |
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất |
3 |
ThS. Nguyễn Thành Vinh KS. Trần Lê Quốc Phong |
2,5 |
|
45 |
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học |
4 |
ThS. Nguyễn Văn Tâm |
2,5 |
|
46 |
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ |
3 |
KS. Lý Văn Đàn |
2,0 |
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO NĂM 2016
Tên đơn vị quản lý:..........................................................................................................................
Tên phòng thí nghiệm:....................................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:..........................................................
Người liên hệ: ............................................................ Điện thoại di động:.......................................
Email: ..............................................................................................................................................
Khóa đào tạo dự kiến tham gia: ghi số thứ tự của KĐT và tháng nào
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày…….tháng……..năm 20
Đại diện đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
* Xin vui lòng gửi phiếu đăng ký theo địa chỉ sau:
Trung Tâm Đào Tạo và Phát Triển Sắc Ký
Địa chỉ: 79 Trương Định, Q.1, TP.HCM
Điện thoại: 08.3910 7429 – 098 765 1508 (Minh Hiệp)
Fax: 08. 3910 7427
Email: minhhiep@edchcm.com - sale@edchcm.com
Website: www.edchcm.com
Tin bài khác