Số điện thoại: 024 6683 9670
[Vietnamese]
[English]

EDC-HCM: Chương trình đào tạo năm 2016

23/02/2016

GIỚI THIỆU CÁC KHÓA ĐÀO TẠO

I.              Kỹ thuật phân tích:

  1. Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV (cơ bản và nâng cao)
  2. Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng (cơ bản và nâng cao)
  3. Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC). Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường (cơ bản và nâng cao)
  4. Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường (cơ bản và nâng cao)
  5. Kỹ thuật ELISA - Ứng dụng trong kiểm tra chất lượng nông sản, thủy hải sản, thực phẩm chế biến
  6. Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
  7. Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón
  8.  Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải
  9.  Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nông sản, thực phẩm và thủy hải sản
  10. Phân tích chất lượng phân bón và đất
  11. Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải
  12. Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm

II.            Đối tượng phân tích:

  1. Thực phẩm: dinh dưỡng, đa lượng, vi lượng, phụ gia thực phẩm, nhiễm bẩn, độc chất
  2. Dược phẩm, mỹ phẩm
  3. Sản phẩm công nghiệp: phân bón
  4. Nước uống, nước bề mặt
  5. Nước thải 

III.           Quản lý phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm:

  1. Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh
  2. An toàn hóa chất trong kinh doanh,  sản xuất và sử dụng trong phòng thí nghiệm
  3. Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
  4. Tiêu chuẩn ISO 15189:2012 – Phòng xét nghiệm y tế : các yêu cầu về chất lượng và năng lực

IV.             Các khóa đào tạo khác:

  1. Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích
  2. Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm
  3. Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học
  4. Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong  phân tích vi sinh
  5. Hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích thí nghiệm và hiệu chuẩn cân trong phòng thí nghiệm
  6. Hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt độ và nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
  7. Hiệu chuẩn các tủ nhiệt trong phòng thí nghiệm (tủ đông, tủ lạnh, tủ ấm, lò nung, bể nhiệt và bếp nhiệt)
  8. Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế
  9. Hiệu chuẩn phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục, tổng chất rắn hòa tan trong nước
  10. Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng.
  11. Đảm bảo kết quả thử nghiệm lĩnh vực hóa học và vi sinh
  12. Hướng dẫn vận hành và quản lý hệ thống xử lý nước thải
  13. Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm
  14. Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất 

DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2016

 

Thời gian

STT

Tên khóa đào tạo

Số ngày

Giảng viên chính

Học phí

(triệu)/hv

THÁNG

 1

1

Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích

4

ThS. Nguyễn Văn Tâm

2,5

2

Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ

3

KS. Lý Văn Đàn

2,0

THÁNG

3

3

Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong  phân tích vi sinh

3

ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng

2,0

4

Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải

5

ThS. Nguyễn Thành Vinh

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

5

Tiêu chuẩn ISO 15189:2012 – Phòng xét nghiệm y tế: các yêu cầu về chất lượng và năng lực

3

KS. Lý Văn Đàn

2,0

6

Hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích thí nghiệm và hiệu chuẩn cân trong phòng thí nghiệm

4

ThS. Nguyễn Đăng Huy

3,0

7

Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh

3

GS. Chu Phạm Ngọc Sơn

TS. Nguyễn Ngọc Vinh

2,5

THÁNG

4

8

Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón

5

 

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

9

Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải

5

ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng

3,5

10

Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm

3

KS. Lý Văn Đàn

2,0

11

Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường

5

GS. Chu Phạm Ngọc Sơn

TS. Phạm Thị Ánh

3,5

THÁNG

5

12

Hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt độ và nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

4

ThS. Nguyễn Đăng Huy

3,0

13

Hướng dẫn vận hành và quản lý hệ thống xử lý nước thải

3

TS. Tô Văn Hưng

2,5

14

Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng.

4

TS. Nguyễn Văn Đông

ThS. Nguyễn Văn Tâm

2,5

15

Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất

3

ThS. Nguyễn Thành Vinh

KS. Trần Lê Quốc Phong

2,5

16

Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường

5

TS. Nguyễn Văn Đông

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

THÁNG

6

17

An toàn hóa chất trong kinh doanh,  sản xuất và sử dụng trong phòng thí nghiệm

2

GS. Chu Phạm Ngọc Sơn

TS. Nguyễn Ngọc Vinh

1,8

18

Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học

4

ThS. Nguyễn Văn Tâm

2,5

19

Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng

5

GS. Chu Phạm Ngọc Sơn

TS. Phạm Thị Ánh

3,5

20

Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm

5

TS. Diệp Ngọc Sương

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

21

Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm

4

ThS. Nguyễn Đăng Huy

2,5

THÁNG

7

22

Kỹ thuật ELISA - Ứng dụng trong kiểm tra chất lượng nông sản, thủy hải sản, thực phẩm chế biến

3

CN. Trần Thanh Bình

2,5

23

Hiệu chuẩn các tủ nhiệt trong phòng thí nghiệm (tủ đông, tủ lạnh, tủ ấm, lò nung, bể nhiệt và bếp nhiệt)

4

ThS. Nguyễn Đăng Huy

3,0

24

Phân tích các thành phần chất lượng ngũ cốc, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

5

TS. Diệp Ngọc Sương

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

25

Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ

3

KS. Lý Văn Đàn

2,0

THÁNG

8

26

Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích

4

ThS. Nguyễn Văn Tâm

2,5

27

Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải

5

ThS. Nguyễn Thành Vinh

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

28

Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nông sản, thực phẩm và thủy hải sản

5

ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng

3,5

29

Phân tích chất lượng phân bón và đất

5

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

30

Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm

3

KS. Lý Văn Đàn

2,0

THÁNG

9

31

Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

3

ThS. Nguyễn Đăng Huy

2,5

32

Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón

5

 

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

33

Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường

5

GS. Chu Phạm Ngọc Sơn

TS. Phạm Thị Ánh

3,5

34

Tiêu chuẩn ISO 15189:2012 – Phòng xét nghiệm y tế: các yêu cầu về chất lượng và năng lực

3

KS. Lý Văn Đàn

2,0

THÁNG 10

35

Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng.

4

TS. Nguyễn Văn Đông

ThS. Nguyễn Văn Tâm

2,5

36

Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh

3

GS. Chu Phạm Ngọc Sơn

TS. Nguyễn Ngọc Vinh

2,5

37

Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường

 

5

TS. Nguyễn Văn Đông

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

38

Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV

5

GS. Chu Phạm Ngọc Sơn

TS. Phạm Thị Ánh

3,5

 

THÁNG 11

39

Hiệu chuẩn phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục, tổng chất rắn hòa tan trong nước

5

ThS. Nguyễn Đăng Huy

3,5

40

Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải

5

ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng

3,5

41

Đảm bảo kết quả thử nghiệm lĩnh vực hóa học và vi sinh

4

ThS. Nguyễn Văn Tâm

ThS. Huỳnh Ngọc Trưởng

2,5

42

Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường

5

GS. Chu Phạm Ngọc Sơn

TS. Phạm Thị Ánh

3,5

THÁNG 12

 

43

Phân tích các thành phần chất lượng ngũ cốc, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

5

TS. Diệp Ngọc Sương

ThS. Nguyễn Văn Tâm

3,5

44

Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất

3

ThS. Nguyễn Thành Vinh

KS. Trần Lê Quốc Phong

2,5

45

Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học

4

ThS. Nguyễn Văn Tâm

2,5

46

Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ

3

KS. Lý Văn Đàn

2,0

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO NĂM 2016

Tên đơn vị quản lý:..........................................................................................................................

Tên phòng thí nghiệm:....................................................................................................................   

Địa chỉ:.............................................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax:..........................................................

Người liên hệ: ............................................................ Điện thoại di động:.......................................

Email: ..............................................................................................................................................

Khóa đào tạo dự kiến tham gia: ghi số thứ tự của KĐT và tháng nào

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

 

 

 

Ngày…….tháng……..năm 20

Đại diện đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

 

  * Xin vui lòng gửi phiếu đăng ký theo địa chỉ sau:                                                       

Trung Tâm Đào Tạo và Phát Triển Sắc Ký                                                                            

Địa chỉ: 79 Trương Định, Q.1, TP.HCM

Điện thoại: 08.3910 7429 – 098 765 1508 (Minh Hiệp)

Fax: 08. 3910 7427

Email: minhhiep@edchcm.com - sale@edchcm.com

Website: www.edchcm.com