STT |
Tên khóa đào tạo |
Địa điểm |
Số ngày |
Ghi chú |
Học phí |
Tham gia |
1 |
Khóa đào tạo Nhận thức và Phương pháp thực hành 5S |
HN-HCM |
02 |
Tháng 12 |
1,200,000 |
|
2 |
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ (T1) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 01 |
1,200,000 |
|
3 |
Kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị đo lường PTN |
HN-HCM |
03 |
Tháng 01 |
1,800,000 |
|
4 |
Phân tích vi sinh vật bằng kỹ thuật Realtime PCR |
HN-HCM |
03 |
Tháng 02 |
3,000,000 |
|
5 |
An toàn sinh học cho PTN, PXN vi sinh vật (T2) |
HN-HCM |
02 |
Tháng 02 |
1,200,000 |
|
6 |
Áp dụng QA/QC trong phân tích tại PTN (T2) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 02 |
1,200,000 |
|
7 |
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học (T2) |
HN-HCM |
04 |
Tháng 02 |
1,800,000 |
|
8 |
Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm |
HN-HCM |
03 |
Tháng 03 |
1,500,000 |
|
9 |
Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm (T3) |
HN-HCM |
02 |
Tháng 03 |
1,200,000 |
|
10 |
Quản lý rủi ro PTN (T3) |
HN-HCM |
02 |
Tháng 03 |
1,200,000 |
|
11 |
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ (T3) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 03 |
1,200,000 |
|
12 |
Kỹ thuật Elisa - ứng dụng trong kiểm tra chất lượng nông sản, thủy hải sản, thực phẩm chế biến |
HN-HCM |
04 |
Tháng 04 |
3,500,000 |
|
13 |
Xét nghiệm bệnh thủy sản bằng kỹ thuật Realtime PCR |
HN-HCM |
03 |
Tháng 04 |
3,000,000 |
|
14 |
Kiểm tra, xác nhận giá trị sử dụng phương pháp và ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực Sinh học (T4) |
HN-HCM |
04 |
Tháng 04 |
1,500,000 |
|
15 |
Áp dụng QA/QC trong phân tích tại PTN (T4) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 04 |
1,200,000 |
|
16 |
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học (T4) |
HN-HCM |
04 |
Tháng 04 |
1,800,000 |
|
17 |
Sự không phù hợp và phân tích nguyên nhân gốc rễ (T5) |
HN-HCM |
01 |
Tháng 05 |
1,000,000 |
|
18 |
Kiểm tra, hiệu chuẩn nội bộ các thiết bị đo lường PTN |
HN-HCM |
03 |
Tháng 05 |
1,800,000 |
|
19 |
Nhận thức chung về HTQL chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189:2012 |
HN-HCM |
02 |
Tháng 05 |
1,200,000 |
|
20 |
7 công cụ thống kê – phân tích sử dụng trong kiểm soát chất lượng |
HN-HCM |
02 |
Tháng 05 |
1,200,000 |
|
21 |
Kỹ thuật chuẩn bị mẫu trong phân tích bằng kỹ thuật sắc ký (T5) |
HN-HCM |
04 |
Tháng 05 |
4,500,000 |
|
22 |
Hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 9001:2015; Đánh giá viên nội bộ (T5) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 05 |
1,500,000 |
|
23 |
Kỹ Thuật Phân Tích Vi Sinh trong Thực Phẩm, Nước và Nước Thải |
HN-HCM |
04 |
Tháng 05 |
3,500,000 |
|
24 |
An toàn sinh học cho PTN, PXN vi sinh vật (T6) |
HN-HCM |
2 |
Tháng 06 |
1,200,000 |
|
25 |
Quản lý rủi ro PTN (T6) |
HN - HCM |
2 |
Tháng 06 |
1,200,000 |
|
26 |
Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm |
HN-HCM |
04 |
Tháng 06 |
4,000,000 |
|
27 |
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất (T6) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 06 |
1,500,000 |
|
28 |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghệ và môi trường |
HN-HCM |
04 |
Tháng 06 |
4,000,000 |
|
29 |
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ (T6) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 06 |
1,200,000 |
|
30 |
Phương pháp phân tích dư lượng thuốc bảo vệ họ clo hữu cơ trong thực phẩm bằng phương pháp GC-ECD |
HN-HCM |
02 |
Tháng 07 |
3,000,000 |
|
31 |
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng (T7) |
HN-HCM |
04 |
Tháng 07 |
1,500,000 |
|
32 |
Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón |
HCM |
04 |
Tháng 07 |
4,000,000 |
|
33 |
Nhận thức chung ISO 22000:2018 |
HN-HCM |
02 |
Tháng 07 |
1,200,000 |
|
34 |
Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích |
HN-HCM |
04 |
Tháng 07 |
1,500,000 |
|
35 |
Phân tích chất lượng môi trường không khí, đất, nước |
HN-HCM |
04 |
Tháng 07 |
4,000,000 |
|
36 |
Tổ chức sản xuất hệ thống tinh gọn |
HN-HCM |
02 |
Tháng 08 |
1,200,000 |
|
37 |
Khóa đào tạo Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 |
HN-HCM |
03 |
Tháng 08 |
1,500,000 |
|
38 |
Hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 9001:2015; Đánh giá viên nội bộ (T8) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 08 |
1,500,000 |
|
39 |
Kiểm tra, xác nhận giá trị sử dụng phương pháp và ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực Sinh học (T8) |
HN-HCM |
04 |
Tháng 08 |
1,800,000 |
|
40 |
Phân tích và đánh giá chất lượng thức ăn chăn nuôi |
HN-HCM |
04 |
Tháng 08 |
1,800,000 |
|
41 |
Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường |
HN-HCM |
04 |
Tháng 08 |
4,000,000 |
|
42 |
Kỹ thuật phân tích cảm quan thực phẩm |
HN-HCM |
03 |
Tháng 09 |
3,000,000 |
|
43 |
An toàn hóa chất trong kinh doanh, sản xuất và sử dụng trong PTN |
HN-HCM |
02 |
Tháng 09 |
1,200,000 |
|
44 |
Quan trắc chất lượng môi trường nước |
HN-HCM |
02 |
Tháng 09 |
1,200,000 |
|
45 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nông sản, thực phẩm và thủy hải sản |
HCM |
04 |
Tháng 09 |
4,000,000 |
|
46 |
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học (T9) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 09 |
1,800,000 |
|
47 |
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ (T9) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 09 |
1,200,000 |
|
48 |
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng (T10) |
HN-HCM |
04 |
Tháng 10 |
1,500,000 |
|
49 |
Sự không phù hợp và phân tích nguyên nhân gốc rễ (T10) |
HN-HCM |
01 |
Tháng 10 |
1,000,000 |
|
50 |
An toàn sinh học cho PTN, PXN vi sinh vật (T10) |
HN-HCM |
02 |
Thang 10 |
1,200,000 |
|
51 |
Kỹ thuật xác định hàm lượng hoạt chất thuốc BVTV |
HN-HCM |
04 |
Tháng 10 |
4,000,000 |
|
52 |
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất (T11) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 11 |
1,500,000 |
|
53 |
Kỹ thuật chuẩn bị mẫu trong phân tích bằng kỹ thuật sắc ký (T11) |
HN-HCM |
04 |
Tháng 11 |
4,500,000 |
|
54 |
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ (T11) |
HN-HCM |
03 |
Tháng 11 |
1,200,000 |
|
55 |
Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm (T11) |
HN-HCM |
02 |
Tháng 11 |
1,200,000 |
|
56 |
Tổng quan về công nghệ, hệ thống xử lý nước thải |
HN |
02 |
Tháng 11 |
2,500,000 |
|
57 |
Quản lý rủi ro PTN (T12) |
HN-HCM |
0 |
Tháng 12 |
1,200,000 |
|
58 |
Phân tích hàm lượng hoạt chất của thuốc BVTV bằng kỹ thuật sắc ký |
HCM |
04 |
Tháng 12 |
4,000,000 |
|